Các mẫu thiết kế biệt thự 1 tầng được xây nhiều nhất hiện nay

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG KIẾN AN VINH XIN KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH. ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ: 110.000 - 180.000 VNĐ/M2. ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ: 130.000 - 200.000 VNĐ/M2. ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NHÀ PHỐ: 3.350.000 - 3.600.000 VNĐ/M2. ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ BIỆT THỰ: 3.400.000 – 3.900.000 VNĐ/M2. ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NHÀ XƯỞNG: 1.800.000 – 3.000.000 VNĐ/M2. ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ KHÁCH SẠN: 3.100.000 – 3.500.000 VNĐ/M2. ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NHÀ HÀNG: 2.900.000 – 3.400.000 VNĐ/M2. ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ QUÁN CAFE: 3.200.000 – 3.600.000 VNĐ/M2. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI NHÀ PHỐ TỪ: 5.000.000 – 7.000.000 VNĐ/M2. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI BIỆT THỰ TỪ: 6.000.000đ – 8.000.000 VNĐ/M2. BẢNG ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 2021: THIẾT KẾ KHÁCH SẠN: 80.000 - 180.000 đ/m2 - THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG: 40.000 - 100.000 đ/m2 - THIẾT KẾ NHÀ HÀNG: 80.000 - 180.000 đ/m2 - THIẾT KẾ QUÁN CAFE: 80.000 - 260.000 đ/m2 GIẢM GIÁ 100% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG TRỌN GÓI GIẢM GIÁ 30% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG PHẦN THÔ Tặng giấy phép xây dựng

Biệt thự 1 tầng đẹp

Top một số mẫu biệt thự 1 tầng đẹp nhất trần đời! Kiến An Vinh 

Kiến An Vinh là công ty sỡ hữu những mẫu biệt thự 1 tầng đẹp kiểu mái thái nhiều nhất hiện nay. Với phong cách đa dạng và cuốn hút, nhiều người đã đang bị mê hoặc bởi lối kiến trúc mà công ty thiết kế. Phong cách hiện đại và cho tới tân cổ điển, bán cổ điển tất cả điều có hết. Kiểu dáng thì ưa chuộng và đẹp nhất hiện nay.

 

Dưới đây là tổng hợp những công trình của công ty thi công ở khắp các tỉnh thành tại Việt Nam. Dòng biệt thự 1 tầng năm 2018 đang dần trở nên hot hơn. Có một điều gì đó cuốn hút từ công trình kiến trúc biệt thự 1 tầng này ở các tỉnh thành. Điều này khiến cho công ty Kiến An Vinh tuyển thêm nhiều kts chuyên về thiết kế những dòng biệt thự trệt hay còn gọi là biệt thự 1 tầng.

 

Cả một bộ sưu tập biệt thự 1 tầng mái thái mà công ty đã thiết kế bao nhiêu năm qua, hy vọng với tất cả những công trình này sẽ làm cho quý khách cảm thấy hài lòng và chọn lựa.

Bảng Giá Thiết Kế Nhà - Biệt Thự Đẹp
Thiết kế nhà phố 130.000 - 180.000 đ/m2 Thiết kế khách sạn 80.000 - 180.000 đ/m2
Thiết kế biệt thự 140.000 - 200.000 đ/m2 Thiết kế nhà xưởng 40.000 - 100.000 đ/m2
Thiết kế nhà hàng 80.000 - 180.000 đ/m2 Thiết kế quán Cafe 80.000 - 260.000 đ/m2


 

Tính giá xây dựng

Thông tin cơ bản
Chiều dài : Chiều rộng :
Loại công trình : Mức đầu tư :
Diện tích sử dụng (Xây dựng): 0 m2 Đơn giá 0 vnđ/m2
Thông tin chi tiết

Đội ngũ thiết kế và cả thi công điều có kinh nghiệm lâu năm. Trải qua bao nhiêu năm thăng trầm trong lĩnh vực kiến trúc thì ngày nay Kiến An Vinh đã thay da đổi thịt rất nhiều. Đặc biệt là trong kiến trúc biệt thự 1 tầng có thể nói những ngôi biệt thự được thiết kế ra điều mang một nét đẹp độc lạ. Và cái quan trọng là chủ nhà hài lòng với phương án cũng như số tiền thi công ngôi nhà mà công ty đã đưa ra. 

 

 

Nắm giữ vô vàng những công trình biệt thự vườn 1 tầng mái thái cho tới ngày nay. Một số những ngôi nhà này được nhiều chủ nhà vẫn sử dụng trong nhiều năm. Mỗi một tháng điều có chủ nhà chọn lựa chọn một trong những ngôi nhà trong bộ sưu tập công ty sỡ hữu. Có thể nói rằng Kiến An Vinh đã tập trung nhiều vào chất lượng hơn là số lượng. Với nhân lực chỉ có hơn 60 người mà đã tạo ra vô vàng những kiệt tác dường như là ai nấy nhìn điều khen và hài lòng với cách phục vụ của công ty. Để được tư vấn thiết kế biệt thự theo ý mình xin mời quý vị alo qua sdt để được tư vấn nhiệt tình luôn nhé!

 

 

Đơn giá thi công phần thô Biệt thự

 

 

 

 

 

Nhóm 01

 

Phong Cách Hiện Đại

 

 

3.200.000 đ/m2

 

 

 

 

Chưa bao gồm vật tư điện nước

 

Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện

 

 

 

(công trình ở tỉnh có cộng phí đi lại)

 

Phong Cách Bán Cổ Điển

 

 

3.300.000 đ/m2

 

Phong Cách Cổ Điển

 

 

3.400.000 đ/m2 - 3.650.000 đ/m2

 

 

Nhóm 02

 

Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2

 

 

Bao gồm vật tư điện nước

 

 

Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá)

 

 

6.000.000 – 7.000.000 đ/m2

 

Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp)

 

 

7.000.000 – 8.000.000 đ/m2

 

BIỆT THỰ

 

 

 

 

 

 

 

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

 

 

Phần chỉ ngoài nhà

hàng rào cổng

(tính riêng)

 

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

 
 

 

 

Bồi đắp thêm phần sơn chỉ

 

 

 

 

 

Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố

 

 

Nhóm 01

 

 

Phần thô ( Chưa có điện nước)

nhà hiện đại

 

3.050.000 đ/m2

 

350m2

 

 

Nhóm 02

 

Phần Thô (Chưa điện nước)

mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển

 

 

3.100.000 đ/m2

 

350m2

 

Nhóm 03
 

 

Phần thô (Chưa có điện nước) nhà có hai mặt tiền

 

3.100.000 - 3.150.000 đ/m2

 

 

>350m2

 

Nhóm 04

 

Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm 200.000 đ/m2

 

Bao gồm vật tư điện nước

Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình)

 

 

5.000.000 – 6.000.000 đ/m2

Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá)

 

 

6.000.000 – 7.000.000 đ/m2

 

 

NHÀ PHỐ

 

 

 

 

 

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần chỉ ngoài nhà

hàng rào cổng

(tính riêng)

 

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

 

 

Cách Tính Diện Tích Xây Dựng

 

 

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

 

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2.

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

 

 

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

 

 

Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.

 

Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô

 

Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô

 

Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

 

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

 

Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.

 

Phần mái tole 20 - 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích 

 

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

 

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

 

Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại

 

Khu vực cầu thang tính 100% diện tích

 

Ô cầu thang máy tính 200% diện tích

 

+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m

 

+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà

 

 

Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm

 

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng

 

 

Tra cứu phong thủy

Xem hướng nhà

Xem tuổi xây dựng

Xem màu sắc ngũ hành